+ Vị trí huyết số 50 (VIII, G) liên hệ gan và can kinh
Chống chỉ định: người có bệnh huyết áp cao tránh dùng huyệt này
+ Tác Dụng:
Điều chỉnh gân, cơ
Tăng cường tính miễn nhiễm
An thần
Trấn thống
Tiêu viêm
Làm tăng huyết áp
Thăng khí
Chống dịứng
Điều hoà khí huyết
Giải độc
Liễm hạn (cầm mồ hôi)
Trợ tiêu hóa
Cầm máu
Trấn thống vùng gan, mật.
+ Chẩn Trị:
- Bong gân (tay, chân, cổ gáy)
- Dị ứng, ngứa khắp người, nổi mề đay
- Mất ngủ
- Đau mỏi cổ gáy, vẹo cổ
- Kinh phong
- Đau hông sườn
- Bệnh gan, mật, xơ gan cổ trướng
- Nhức đỉnh đầu, nhức đầu dữ dội
- Huyết áp thấp
- Phong thấp, đổ mồ hôi tay chân
- Tĩnh mạch trướng
- Khó tiêu, ợ chua, no hơi
- Bón, tiêu chảy, trĩ
- Mũi nghẹt do lạnh
- Đau thần kinh tam thoa
- Rong kinh, băng huyết
- Liệt mặt, bệnh về mắt, mắt mờ
- Ho (do gan)
- Bướu cổ, viêm mũi dị ứng
- Thị lực kém
- Nghiện thuốc lá
- Đau đầu do va chạm chấn thương (nhẹ)
- Sỏi mật, sỏi gan, viêm gan siêu vi
- Cholesterol trong máu cao.
Nguồn


ConversionConversion EmoticonEmoticon